Điện thoại
0086-516-83913580
E-mail
sales@yunyi-china.cn

Bộ chỉnh lưu phục hồi nhanh DO-41/DO-15 với hiệu suất tuyệt vời

Mô tả ngắn gọn:

Gói sản phẩm: DO-41/DO-15

Điốt phục hồi nhanh DO-41/DO-15 là một loại điốt bán dẫn có số đặc tính chuyển mạch và thời gian phục hồi ngược ngắn. Nó chủ yếu được sử dụng trong nguồn điện chuyển mạch, bộ điều chế độ rộng xung PWM, bộ biến tần và các mạch điện tử khác. Nó được sử dụng làm điốt chỉnh lưu tần số cao, điốt tự do hoặc điốt giảm chấn.


Chi tiết sản phẩm

Theo dõi thời gian phản hồi

Phạm vi đo lường

Thẻ sản phẩm

Ưu điểm của Diode phục hồi nhanh DO-41/DO-15 của YUNYI:

1. Tỷ lệ hỏng hóc cực thấp trong các điều kiện thời tiết và khu vực khác nhau

2. Chi phí cạnh tranh với chất lượng cao.

3. Hiệu quả sản xuất cao với thời gian hoàn thành ngắn.

4. Kích thước nhỏ, giúp tối ưu không gian bảng mạch

5. Được phê duyệt theo các tiêu chuẩn IATF16949, ISO14001, ISO 9001:2005, OHSAS18001, VDA6.3, v.v.

6. Khả năng chịu xung điện cao

7. Mối nối PN được cố định bằng lớp keo PI chắc chắn.

DO-41_DO-15

Quy trình sản xuất chip:

1. In cơ học (In wafer tự động siêu chính xác)

2. Tự động khắc lần đầu (Thiết bị khắc tự động, CPK> 1,67)

3. Kiểm tra cực tính tự động (Kiểm tra cực tính chính xác)

4. Lắp ráp tự động (Lắp ráp chính xác tự động do chính mình phát triển)

5. Hàn (Bảo vệ bằng hỗn hợp Nitơ và Hydro hàn chân không)

6. Tự động khắc lần 2 (Tự động khắc lần 2 bằng nước siêu tinh khiết)

7. Dán keo tự động (Dán keo đồng đều và tính toán chính xác được thực hiện bằng thiết bị dán keo chính xác tự động)

8. Kiểm tra nhiệt tự động (Tự động lựa chọn bằng máy kiểm tra nhiệt)

9. Kiểm tra tự động (Máy kiểm tra đa chức năng)

贴 hình ảnh
正芯产线1

Các thông số:

Tên bộ phận Bưu kiện VRWM
V
TÔIO
A
IFSM
A
IR
pA
VF
V
Trr
ns
1F1 R-1 50 25 5 1.3 150
1F2 R-1 100 25 5 1.3 150
1F3 R-1 200 25 5 1.3 150
1F4 R-1 400 25 5 1.3 150
1F5 R-1 600 25 5 1.3 250
1F6 R-1 800 25 5 1.3 500
1F7 R-1 1000 25 5 1.3 500
RL101F A-405 50 30 5 1.3 150
RL102F A-405 100 30 5 1.3 150
RL103F A-405 200 30 5 1.3 150
RL104F A-405 400 30 5 1.3 150
RL105F A-405 600 30 5 1.3 250
RL106F A-405 800 30 5 1.3 500
RL107F A-405 1000 30 5 1.3 500
FR151G LÀM-15 50 1,5 50 5 1.3 150
FR152G LÀM-15 100 1,5 50 5 1.3 150
FR153G LÀM-15 200 1,5 50 5 1.3 150
FR154G LÀM-15 400 1,5 50 5 1.3 150
FR155G LÀM-15 600 1,5 50 5 1.3 250
FR156G LÀM-15 800 1,5 50 5 1.3 500
FR157G LÀM-15 1000 1,5 50 5 1.3 500
FR201G LÀM-15 50 2 70 5 1.3 150
FR202G LÀM-15 100 2 70 5 1.3 150
FR203G LÀM-15 200 2 70 5 1.3 150
FR204G LÀM-15 400 2 70 5 1.3 150
FR205G LÀM-15 600 2 70 5 1.3 250
FR206G LÀM-15 800 2 70 5 1.3 500
FR207G LÀM-15 1000 2 70 5 1.3 500
FR301G DO-201AD 50 3 125 5 1.3 150
FR302G DO-201AD 100 3 125 5 1.3 150
FR303G DO-201AD 200 3 125 5 1.3 150
FR304G DO-201AD 400 3 125 5 1.3 150
FR305G DO-201AD 600 3 125 5 1.3 250
FR306G DO-201AD 800 3 125 5 1.3 500
FR307G DO-201AD 1000 3 125 5 1.3 500
R2000F LÀM-41 2000 0,2 30 5 4 500
FR101G LÀM-41 50 30 5 1.3 150
FR102G LÀM-41 100 30 5 1.3 150
FR103G LÀM-41 200 30 5 1.3 150
FR104G LÀM-41 400 30 5 1.3 150
FR105G LÀM-41 600 30 5 1.3 250
FR106G LÀM-41 800 30 5 1.3 500
FR107G LÀM-41 1000 30 5 1.3 500

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  •